F002 (đèn báo nháy 2 lần): Lỗi giao tiếp.
F003 (đèn báo nháy 3 lần): Lỗi đơn vị IM.
F004 (đèn báo nháy 4 lần): Frosting phòng băng thông bất thường.
F005 (đèn báo nháy 5 lần): cảm biến bất thường.
F007 (đèn báo nháy 7 lần): Lỗi quá dòng.
F008 (đèn báo nháy 8 lần): Máy nén tốc độ thấp bất thường.
F009 (đèn báo nháy 9 lần): Sự thất bại chuyển đổi thông lượng của máy nén.
F011 (đèn báo nháy 11 lần): Động cơ máy nén không tăng tốc.
F012 (đèn báo nháy 12 lần): FR động cơ quạt bất thường.
F013 (đèn báo nháy 13 lần): động cơ quạt bất thường.
F014 (đèn báo nháy 14 lần): Điện áp quá cao hoặc thấp
F015 (đèn báo nháy 15 lần): R2 Động cơ quạt bất thường.
F016 (đèn báo nháy 16 lần): RR động cơ quạt bất thường.
F017 (đèn báo nháy 17 lần): Frost loại bỏ bất thường trong ngăn tủ lạnh.
F018 (đèn báo nháy 18 lần): Van ba chiều, chu kỳ bất thường. cảm biến rã đông lạnh trong khi khoang lạnh và mát không lạnh
F101: Cảm biến lạnh cảm biến.
F102: Cảm bien cảm biến lạnh.
F103: TC cảm biến bất thường.
F104: Cảm biến lạnh không đông lạnh bất thường.
F106: Chuyển đổi cảm biến nhiệt độ buồng không bình thường.
F110: Cảm biến nhiệt độ làm lạnh lạnh bất thường.
F301: Phòng lạnh không bị lạnh.
F302: Tủ lạnh không lạnh có thể hư lốc